7104 lượt xem
BÀI ĐỌC BÀI 11:
高校生 3958人に聞きました(KHẢO SÁT 3985 HỌC SINH THPT)
Các em hãy đọc các biểu đồ khảo sát sau rồi làm bài tập cuối trang 19 nhé.
Hãy tự dịch bài và làm bài trước rồi hẵng xem phần dịch bài đọc nha ^^
Từ mới:
こうこうせい: học sinh THPT
いじょう: trở lên/ nhiều hơn
ぐらい : khoảng (đi sau lượng từ)
ほとんど : hầu như không (luôn đi kèm thể phủ định)
しゃかいめん : mặt xã hội
さつ (冊) : lượng từ đếm quyển sách
てつだいます : giúp đỡ
やく(約) : khoảng (đứng trước lượng từ)
Dịch bài đọc:
A. Một ngày bạn xem tivi mấy tiếng?
§ từ 5 tiếng trở lên
§ khoảng 4 tiếng
§ khoảng 3 tiếng
§ khoảng 2 tiếng
§ khoảng 1 tiếng
§ hầu như không xem
B. Bạn có xem mục xã hội trên thời sự tivi hay trên báo không?
§ xem mỗi ngày
§ thỉnh thoảng xem
§ hầu như không xem
§ không bao giờ xem
C. Một tháng bạn đọc mấy cuốn sách?
§ nhiều hơn 5 cuốn
§ khoảng 4 cuốn
§ khoảng 3 cuốn
§ khoảng 2 cuốn
§ khoảng 1 cuốn
§ không đọc sách
D. Một ngày bạn học ở nhà mấy tiếng?
§ từ 5 tiếng trở lên
§ khoảng 4 tiếng
§ khoảng 3 tiếng
§ khoảng 2 tiếng
§ khoảng 1 tiếng
§ hầu như không học
E. Bạn có giúp đỡ những công việc ở nhà không?
§ Giúp đỡ hàng ngày
§ Thỉnh thoảng giúp đỡ
§ Hầu như không giúp
§ Không bao giờ giúp
Vừa thanh toán