8259 lượt xem
BÀI ĐỌC BÀI 13: 宝くじ(SỔ XỐ)
Các em hãy đọc bài đọc sau rồi làm bài tập trang 27 nhé.
Hãy tự dịch bài và làm bài trước rồi hẵng xem phần dịch bài đọc nha ^^
Từ mới:
宝くじ: sổ xố
当たります: trúng (sổ xố)
信じられません: không thể tin được
やめます: bỏ, từ bỏ
さつ(札) : đuôi đếm tờ tiền
きかい: máy móc
かぞえます : đếm
けいかん: cảnh sát
Dịch bài đọc:
Tôi đã trúng xổ số. 300 triệu yên. Thật không thể tin nổi. Tôi đã nghỉ việc và muốn đi du lịch nhiều nước. Tôi cũng muốn mua nhà và xe.
9 giờ sáng, tôi tới ngân hàng để nhận 300 triệu yên. Trên bàn có 3 vạn tờ 1 vạn yên. Nhân viên ngân hàng đã đếm nó bằng máy đếm tiền. Vì muốn tự mình đếm nên tôi đã đếm bằng tay. 1 tờ, 2 tờ, 3 tờ,… thực sự rất mệt mỏi nên tôi đã nghỉ một chút. Tôi đi ăn ở một cửa hàng cạnh ngân hàng. Sau đó lại tiếp tục đếm. Mất đến 5 tiếng đồng hồ. Rồi tôi cùng với cảnh sát về nhà. 3 vạn tờ 1 vạn yên thực sự rất nặng. Vì có những 300 triệu yên nên tôi đã biếu lại cho cảnh sát 100 vạn yên. Cảm ơn bạn. Bạn là một người tốt. Bạn….
Giọng vợ tôi vang lên “anh ơi, anh ơi, 7 giờ rồi đó. Và thế là giấc mơ kết thúc. Trời đã sáng. Đó là một giấc mơ vui vẻ. Tối nay, tôi cũng muốn mơ lại 1 giấc mơ như vậy.
Vừa thanh toán